imply

US /ɪmˈplaɪ/
UK /ɪmˈplaɪ/
"imply" picture
1.

ngụ ý, ám chỉ, hàm ý

to suggest something without saying it directly

:
His silence seemed to imply agreement.
Sự im lặng của anh ấy dường như ngụ ý đồng ý.
Are you implying that I'm wrong?
Bạn đang ngụ ý rằng tôi sai à?
2.

kéo theo, bao hàm, có nghĩa là

to involve something as a necessary consequence or accompaniment

:
The new policy will imply significant changes in our workflow.
Chính sách mới sẽ kéo theo những thay đổi đáng kể trong quy trình làm việc của chúng ta.
Success often implies hard work and dedication.
Thành công thường ngụ ý sự chăm chỉ và cống hiến.