imply
US /ɪmˈplaɪ/
UK /ɪmˈplaɪ/

1.
2.
kéo theo, bao hàm, có nghĩa là
to involve something as a necessary consequence or accompaniment
:
•
The new policy will imply significant changes in our workflow.
Chính sách mới sẽ kéo theo những thay đổi đáng kể trong quy trình làm việc của chúng ta.
•
Success often implies hard work and dedication.
Thành công thường ngụ ý sự chăm chỉ và cống hiến.