indicate
US /ˈɪn.də.keɪt/
UK /ˈɪn.də.keɪt/

1.
2.
cho thấy, ám chỉ
suggest as a desirable or necessary course of action
:
•
The symptoms indicate a need for immediate medical attention.
Các triệu chứng cho thấy cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
•
His silence might indicate agreement.
Sự im lặng của anh ấy có thể cho thấy sự đồng ý.