Nghĩa của từ indicate trong tiếng Việt.

indicate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

indicate

US /ˈɪn.də.keɪt/
UK /ˈɪn.də.keɪt/
"indicate" picture

Động từ

1.

chỉ ra, cho thấy

point out; show

Ví dụ:
Please indicate your preference by checking the box.
Vui lòng chỉ ra sở thích của bạn bằng cách đánh dấu vào ô.
The arrow indicates the direction.
Mũi tên chỉ hướng.
2.

cho thấy, ám chỉ

suggest as a desirable or necessary course of action

Ví dụ:
The symptoms indicate a need for immediate medical attention.
Các triệu chứng cho thấy cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
His silence might indicate agreement.
Sự im lặng của anh ấy có thể cho thấy sự đồng ý.
Học từ này tại Lingoland