Nghĩa của từ generous trong tiếng Việt.

generous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

generous

US /ˈdʒen.ər.əs/
UK /ˈdʒen.ər.əs/
"generous" picture

Tính từ

1.

hào phóng, rộng lượng

showing a readiness to give more of something, especially money, than is necessary or expected

Ví dụ:
She is always generous with her time and help.
Cô ấy luôn hào phóng với thời gian và sự giúp đỡ của mình.
He made a generous donation to the charity.
Anh ấy đã quyên góp một khoản tiền hào phóng cho tổ chức từ thiện.
2.

hào phóng, dồi dào

larger or more plentiful than is usual or necessary

Ví dụ:
The restaurant serves generous portions of food.
Nhà hàng phục vụ những phần ăn hào phóng.
He applied a generous amount of cream to his skin.
Anh ấy thoa một lượng kem hào phóng lên da.
Học từ này tại Lingoland