by means of
US /baɪ miːnz əv/
UK /baɪ miːnz əv/

1.
bằng cách, thông qua
using a particular method or agency; through the agency of
:
•
He achieved success by means of hard work and dedication.
Anh ấy đã đạt được thành công bằng cách làm việc chăm chỉ và cống hiến.
•
The message was sent by means of a secure encrypted channel.
Tin nhắn được gửi bằng cách sử dụng kênh mã hóa an toàn.