Nghĩa của từ plan trong tiếng Việt.

plan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plan

US /plæn/
UK /plæn/
"plan" picture

Danh từ

1.

kế hoạch, dự án

a detailed proposal for doing or achieving something

Ví dụ:
We need a solid plan to finish this project on time.
Chúng ta cần một kế hoạch vững chắc để hoàn thành dự án này đúng hạn.
Her retirement plan includes traveling the world.
Kế hoạch nghỉ hưu của cô ấy bao gồm việc đi du lịch khắp thế giới.
2.

bản vẽ, sơ đồ

a drawing or diagram showing how something is arranged

Ví dụ:
The architect showed us the floor plan of the new building.
Kiến trúc sư cho chúng tôi xem bản vẽ mặt bằng của tòa nhà mới.
Can you draw a simple plan of the garden layout?
Bạn có thể vẽ một bản vẽ đơn giản về bố cục khu vườn không?

Động từ

1.

lên kế hoạch, sắp xếp

decide on and make arrangements for in advance

Ví dụ:
They planned their vacation to Italy for next summer.
Họ đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ ở Ý vào mùa hè tới.
We need to plan our budget carefully.
Chúng ta cần lập kế hoạch ngân sách cẩn thận.
Học từ này tại Lingoland