norm

US /nɔːrm/
UK /nɔːrm/
"norm" picture
1.

chuẩn mực, quy tắc, thông lệ

something that is usual, typical, or standard

:
Working from home has become the new norm for many.
Làm việc tại nhà đã trở thành chuẩn mực mới đối với nhiều người.
It's the norm to shake hands when you meet someone.
Bắt tay khi gặp ai đó là chuẩn mực.