Nghĩa của từ "make out" trong tiếng Việt.

"make out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

make out

US /meɪk aʊt/
UK /meɪk aʊt/
"make out" picture

Cụm động từ

1.

nhận ra, nghe rõ

to manage to see or hear something with difficulty

Ví dụ:
I could just make out a figure in the distance.
Tôi chỉ có thể nhận ra một hình bóng ở đằng xa.
Can you make out what she's saying?
Bạn có thể nghe rõ cô ấy đang nói gì không?
2.

hôn hít, âu yếm

to kiss and caress passionately

Ví dụ:
They were making out in the back of the cinema.
Họ đang hôn hít ở phía sau rạp chiếu phim.
I saw them making out at the party.
Tôi thấy họ đang hôn nhau ở bữa tiệc.
Từ đồng nghĩa:
3.

làm bài, tiến triển

to succeed or progress in a particular way

Ví dụ:
How did you make out on your exams?
Bạn làm bài thi thế nào?
The business is making out well despite the challenges.
Công việc kinh doanh đang tiến triển tốt bất chấp những thách thức.
4.

viết, lập

to write out or complete a document or check

Ví dụ:
Please make out the check to 'Cash'.
Vui lòng viết séc cho 'Tiền mặt'.
She had to make out a detailed report.
Cô ấy phải lập một báo cáo chi tiết.
Học từ này tại Lingoland