Nghĩa của từ perform trong tiếng Việt.
perform trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
perform
US /pɚˈfɔːrm/
UK /pɚˈfɔːrm/

Động từ
1.
thực hiện, tiến hành, hoàn thành
carry out, accomplish, or fulfill (an action, task, or function)
Ví dụ:
•
The surgeon will perform the operation tomorrow.
Bác sĩ phẫu thuật sẽ thực hiện ca mổ vào ngày mai.
•
The software is designed to perform complex calculations.
Phần mềm được thiết kế để thực hiện các phép tính phức tạp.
Từ đồng nghĩa:
2.
biểu diễn, trình diễn, diễn xuất
present a play, concert, or other entertainment to an audience
Ví dụ:
•
The band will perform live at the festival.
Ban nhạc sẽ biểu diễn trực tiếp tại lễ hội.
•
She loves to perform for her family and friends.
Cô ấy thích biểu diễn cho gia đình và bạn bè.
3.
hoạt động, vận hành, thể hiện
function or operate well or to a specified standard
Ví dụ:
•
The new engine performs much better than the old one.
Động cơ mới hoạt động tốt hơn nhiều so với động cơ cũ.
•
Students are expected to perform well in their exams.
Học sinh được kỳ vọng sẽ thể hiện tốt trong các kỳ thi của mình.
Học từ này tại Lingoland