Nghĩa của từ fare trong tiếng Việt.

fare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fare

US /fer/
UK /fer/
"fare" picture

Danh từ

1.

giá vé, cước phí

the money a passenger on public transport has to pay

Ví dụ:
Bus fares have increased recently.
Giá vé xe buýt đã tăng gần đây.
How much is the train fare to the city center?
Giá vé tàu đến trung tâm thành phố là bao nhiêu?
Từ đồng nghĩa:
2.

món ăn, thức ăn

food and drink provided for a meal

Ví dụ:
The restaurant offers traditional Italian fare.
Nhà hàng phục vụ các món ăn Ý truyền thống.
They enjoyed simple country fare during their vacation.
Họ đã thưởng thức những món ăn đồng quê đơn giản trong kỳ nghỉ của mình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

thể hiện, tiến triển

perform in a specified way in a particular situation or over a particular period

Ví dụ:
The team fared well in the competition.
Đội đã thể hiện tốt trong cuộc thi.
How did you fare on your exams?
Bạn đã làm bài kiểm tra thế nào?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland