Nghĩa của từ perceive trong tiếng Việt.

perceive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

perceive

US /pɚ-/
UK /pɚ-/
"perceive" picture

Động từ

1.

nhận thức, cảm nhận, hiểu rõ

become aware or conscious of (something); come to realize or understand.

Ví dụ:
He perceived a change in her attitude.
Anh ấy nhận thấy sự thay đổi trong thái độ của cô ấy.
The human eye can perceive a wide range of colors.
Mắt người có thể nhận biết một dải màu rộng.
2.

coi là, nhận định, xem là

interpret or look on (someone or something) in a particular way; regard as.

Ví dụ:
He perceived her as a threat.
Anh ấy coi cô ấy là một mối đe dọa.
How do you perceive your role in the team?
Bạn nhận định vai trò của mình trong đội như thế nào?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland