Nghĩa của từ neck trong tiếng Việt.

neck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neck

US /nek/
UK /nek/
"neck" picture

Danh từ

1.

cổ

the part of a person's or animal's body connecting the head to the rest of the body

Ví dụ:
She wore a beautiful necklace around her neck.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ đẹp quanh cổ.
He strained his neck looking up at the tall building.
Anh ấy bị căng cổ khi nhìn lên tòa nhà cao tầng.
Từ đồng nghĩa:
2.

cổ áo, cổ

the part of a garment that fits around the neck

Ví dụ:
The sweater has a high neck.
Chiếc áo len có cổ cao.
She adjusted the neck of her dress.
Cô ấy chỉnh lại cổ áo của chiếc váy.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

hôn hít, âu yếm

to kiss and caress passionately

Ví dụ:
They were necking in the back row of the cinema.
Họ đang hôn hít ở hàng ghế sau của rạp chiếu phim.
Young couples often go to the park to neck.
Các cặp đôi trẻ thường đến công viên để hôn hít.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland