Nghĩa của từ neck trong tiếng Việt.
neck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
neck
US /nek/
UK /nek/

Danh từ
1.
cổ
the part of a person's or animal's body connecting the head to the rest of the body
Ví dụ:
•
She wore a beautiful necklace around her neck.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ đẹp quanh cổ.
•
He strained his neck looking up at the tall building.
Anh ấy bị căng cổ khi nhìn lên tòa nhà cao tầng.
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: