Nghĩa của từ "fill out" trong tiếng Việt.

"fill out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fill out

US /fɪl aʊt/
UK /fɪl aʊt/
"fill out" picture

Cụm động từ

1.

điền vào, hoàn thành

to complete a form or document by providing the requested information

Ví dụ:
Please fill out this application form completely.
Vui lòng điền đầy đủ vào mẫu đơn đăng ký này.
I need to fill out a new tax form every year.
Tôi cần điền một mẫu thuế mới mỗi năm.
2.

tròn trịa hơn, phát triển đầy đặn

to become larger, rounder, or more plump

Ví dụ:
After a few weeks of good food, she started to fill out.
Sau vài tuần ăn uống tốt, cô ấy bắt đầu tròn trịa hơn.
The young tree will fill out and become much denser over time.
Cây non sẽ phát triển đầy đặn và trở nên rậm rạp hơn theo thời gian.
Học từ này tại Lingoland