make a man (out) of
US /meɪk ə mæn (aʊt) əv/
UK /meɪk ə mæn (aʊt) əv/

1.
biến thành người đàn ông, làm cho trưởng thành
to cause someone, especially a young man, to become more mature and responsible
:
•
Working on the farm really made a man out of him.
Làm việc ở nông trại thực sự đã biến anh ấy thành một người đàn ông.
•
The army is supposed to make a man of you.
Quân đội được cho là sẽ biến bạn thành một người đàn ông.