Nghĩa của từ succeed trong tiếng Việt.

succeed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

succeed

US /səkˈsiːd/
UK /səkˈsiːd/
"succeed" picture

Động từ

1.

thành công, đạt được

achieve the desired aim or result

Ví dụ:
She worked hard to succeed in her career.
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để thành công trong sự nghiệp.
The plan will succeed if everyone cooperates.
Kế hoạch sẽ thành công nếu mọi người hợp tác.
Từ đồng nghĩa:
2.

kế vị, tiếp quản

take over a throne, inheritance, office, or other position from

Ví dụ:
The prince will succeed his father as king.
Hoàng tử sẽ kế vị cha mình làm vua.
She is expected to succeed to the presidency next year.
Cô ấy dự kiến sẽ kế nhiệm chức tổng thống vào năm tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland