Nghĩa của từ progress trong tiếng Việt.
progress trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
progress
US /ˈprɑː.ɡres/
UK /ˈprɑː.ɡres/

Danh từ
1.
tiến bộ, tiến triển
forward or onward movement toward a destination
Ví dụ:
•
We are making good progress on the project.
Chúng tôi đang có những tiến bộ tốt trong dự án.
•
The patient is showing signs of progress.
Bệnh nhân đang có dấu hiệu tiến triển.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
tiến bộ, tiến triển
develop toward an improved or more advanced state
Ví dụ:
•
The negotiations are progressing well.
Các cuộc đàm phán đang tiến triển tốt.
•
She hopes to progress in her career.
Cô ấy hy vọng sẽ tiến bộ trong sự nghiệp của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: