make a monkey out of
US /meɪk ə ˈmʌŋ.ki aʊt ʌv/
UK /meɪk ə ˈmʌŋ.ki aʊt ʌv/

1.
biến ai đó thành trò cười, làm cho ai đó trông ngu ngốc
to make someone look foolish or ridiculous
:
•
He tried to make a monkey out of me during the presentation, but I stood my ground.
Anh ta cố gắng biến tôi thành trò cười trong buổi thuyết trình, nhưng tôi vẫn giữ vững lập trường.
•
Don't let them make a monkey out of you with their silly tricks.
Đừng để họ biến bạn thành trò cười bằng những trò lừa bịp ngớ ngẩn của họ.