Nghĩa của từ light trong tiếng Việt.
light trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
light
US /laɪt/
UK /laɪt/

Danh từ
1.
ánh sáng, đèn
the natural agent that stimulates sight and makes things visible
Ví dụ:
•
The room was filled with natural light.
Căn phòng tràn ngập ánh sáng tự nhiên.
•
Turn on the light, it's dark in here.
Bật đèn lên, ở đây tối quá.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
thắp sáng, đốt cháy
to ignite or cause to burn
Ví dụ:
•
Can you light the candles for dinner?
Bạn có thể thắp nến cho bữa tối không?
•
He used a match to light the campfire.
Anh ấy dùng diêm để đốt lửa trại.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
nhẹ
having a considerable or comparatively small weight; not heavy
Ví dụ:
•
This package is surprisingly light.
Gói hàng này nhẹ một cách đáng ngạc nhiên.
•
She prefers a light breakfast.
Cô ấy thích một bữa sáng nhẹ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland