Nghĩa của từ pale trong tiếng Việt.

pale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pale

US /peɪl/
UK /peɪl/
"pale" picture

Tính từ

1.

nhạt, tái

light in color or shade; containing little color or pigment

Ví dụ:
She wore a dress of pale blue.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh nhạt.
The morning sky was a pale grey.
Bầu trời buổi sáng có màu xám nhạt.
2.

tái mét, xanh xao

(of a person's face or complexion) having less color than usual, typically as a result of shock, fear, or illness

Ví dụ:
He looked pale and unwell after the long flight.
Anh ấy trông tái mét và không khỏe sau chuyến bay dài.
Her face went pale with fear.
Mặt cô ấy trở nên tái mét vì sợ hãi.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

tái đi, nhạt đi

to become pale in one's face or complexion

Ví dụ:
His face paled when he heard the bad news.
Mặt anh ấy tái đi khi nghe tin xấu.
The color paled from her cheeks.
Màu sắc nhạt dần trên má cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.

trở nên lu mờ, trở nên kém quan trọng

to seem less important or impressive by comparison

Ví dụ:
All other achievements paled in comparison to this discovery.
Tất cả những thành tựu khác đều trở nên lu mờ so với khám phá này.
His earlier works pale beside his later masterpieces.
Những tác phẩm trước đây của ông ấy trở nên lu mờ so với những kiệt tác sau này.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

giới hạn, khu vực được bao quanh

a boundary or enclosed area

Ví dụ:
Beyond the pale, anything could happen.
Ngoài phạm vi, bất cứ điều gì cũng có thể xảy ra.
The new policy is considered to be beyond the pale of acceptable behavior.
Chính sách mới được coi là vượt ra ngoài giới hạn của hành vi chấp nhận được.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: