ignite

US /ɪɡˈnaɪt/
UK /ɪɡˈnaɪt/
"ignite" picture
1.

đốt cháy, bắt lửa

catch fire or cause to catch fire

:
The dry leaves ignited quickly.
Lá khô bắt lửa nhanh chóng.
A single spark can ignite the entire forest.
Một tia lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng.
2.

khơi dậy, kích thích

arouse or excite (feelings or emotions)

:
His speech ignited hope in the hearts of the people.
Bài phát biểu của anh ấy đã thắp lên hy vọng trong lòng mọi người.
The new policy ignited a fierce debate.
Chính sách mới đã khơi dậy một cuộc tranh luận gay gắt.