ignite
US /ɪɡˈnaɪt/
UK /ɪɡˈnaɪt/

1.
2.
khơi dậy, kích thích
arouse or excite (feelings or emotions)
:
•
His speech ignited hope in the hearts of the people.
Bài phát biểu của anh ấy đã thắp lên hy vọng trong lòng mọi người.
•
The new policy ignited a fierce debate.
Chính sách mới đã khơi dậy một cuộc tranh luận gay gắt.