Nghĩa của từ airy trong tiếng Việt.
airy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
airy
US /ˈer.i/
UK /ˈer.i/

Tính từ
1.
thoáng đãng, có nhiều không khí
with plenty of fresh air circulating
Ví dụ:
•
The room was light and airy.
Căn phòng sáng sủa và thoáng đãng.
•
We need to find an airy space for the event.
Chúng ta cần tìm một không gian thoáng đãng cho sự kiện.
Từ đồng nghĩa:
2.
nhẹ nhàng, thanh thoát
light and delicate in appearance or manner
Ví dụ:
•
Her movements were graceful and airy.
Những cử động của cô ấy duyên dáng và nhẹ nhàng.
•
The ballet dancer had an airy quality to her leaps.
Vũ công ba lê có một sự nhẹ nhàng trong những cú nhảy của mình.
3.
hời hợt, thiếu nghiêm túc
lacking in seriousness or substance; superficial
Ví dụ:
•
His airy dismissal of the problem annoyed everyone.
Sự gạt bỏ vấn đề một cách hời hợt của anh ấy làm mọi người khó chịu.
•
She had an airy disregard for the rules.
Cô ấy có thái độ hời hợt đối với các quy tắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland