Nghĩa của từ darkness trong tiếng Việt.

darkness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

darkness

US /ˈdɑːrk.nəs/
UK /ˈdɑːrk.nəs/
"darkness" picture

Danh từ

1.

bóng tối, sự tối tăm

the partial or total absence of light

Ví dụ:
The room was plunged into complete darkness when the power went out.
Căn phòng chìm vào bóng tối hoàn toàn khi mất điện.
He was afraid of the darkness.
Anh ấy sợ bóng tối.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

bóng tối, sự độc ác

the state of being evil or morally wrong

Ví dụ:
His heart was filled with darkness and hatred.
Trái tim anh ta tràn ngập bóng tối và lòng căm thù.
The story explored the darkness of human nature.
Câu chuyện khám phá mặt tối của bản chất con người.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland