Nghĩa của từ lamp trong tiếng Việt.
lamp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lamp
US /læmp/
UK /læmp/

Danh từ
1.
đèn, đèn dầu
a device for giving light, either one consisting of an electric bulb together with its holder and shade or one burning oil or gas
Ví dụ:
•
She turned on the lamp to read her book.
Cô ấy bật đèn để đọc sách.
•
The antique lamp cast a warm glow in the room.
Chiếc đèn cổ tạo ra ánh sáng ấm áp trong phòng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: