Nghĩa của từ brightness trong tiếng Việt.

brightness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brightness

US /ˈbraɪt.nəs/
UK /ˈbraɪt.nəs/
"brightness" picture

Danh từ

1.

độ sáng, sự rực rỡ

the quality or state of giving out or reflecting light

Ví dụ:
The brightness of the sun made it hard to see.
Độ sáng của mặt trời khiến khó nhìn.
Adjust the screen brightness for better viewing.
Điều chỉnh độ sáng màn hình để xem tốt hơn.
2.

sự thông minh, sự nhanh trí

the quality of being intelligent and quick-witted

Ví dụ:
Her academic brightness was evident in her grades.
Sự thông minh trong học tập của cô ấy thể hiện rõ qua điểm số.
He always impressed everyone with his intellectual brightness.
Anh ấy luôn gây ấn tượng với mọi người bằng sự thông minh trí tuệ của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: