Nghĩa của từ "ground zero" trong tiếng Việt.

"ground zero" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ground zero

US /ˌɡraʊnd ˈzɪr.oʊ/
UK /ˌɡraʊnd ˈzɪr.oʊ/
"ground zero" picture

Danh từ

1.

tâm điểm, điểm 0

the point on the earth's surface directly above or below a nuclear explosion or other large bomb

Ví dụ:
The city center was declared ground zero after the bombing.
Trung tâm thành phố được tuyên bố là tâm điểm sau vụ đánh bom.
Scientists studied the effects of the blast at ground zero.
Các nhà khoa học đã nghiên cứu ảnh hưởng của vụ nổ tại tâm điểm.
Từ đồng nghĩa:
2.

Ground Zero, khu vực Trung tâm Thương mại Thế giới

the site of the World Trade Center in New York City, destroyed in the terrorist attacks of September 11, 2001

Ví dụ:
A memorial now stands at Ground Zero in New York City.
Một đài tưởng niệm hiện đang đứng tại Ground Zero ở Thành phố New York.
Many people visit Ground Zero to pay their respects.
Nhiều người đến thăm Ground Zero để bày tỏ lòng kính trọng.
3.

điểm xuất phát, mức cơ bản

the very beginning or most basic level of something

Ví dụ:
We have to go back to ground zero and rethink our entire strategy.
Chúng ta phải quay lại điểm xuất phát và suy nghĩ lại toàn bộ chiến lược của mình.
His understanding of the subject is still at ground zero.
Sự hiểu biết của anh ấy về chủ đề này vẫn còn ở mức cơ bản.
Học từ này tại Lingoland