Nghĩa của từ earth trong tiếng Việt.

earth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

earth

US /ɝːθ/
UK /ɝːθ/
"earth" picture

Danh từ

1.

Trái Đất, thế giới

the planet on which we live; the world

Ví dụ:
The Earth revolves around the Sun.
Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
We need to protect our beautiful Earth.
Chúng ta cần bảo vệ Trái Đất xinh đẹp của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

đất, đất đai

the substance of the land; soil

Ví dụ:
The farmer tilled the earth to prepare for planting.
Người nông dân cày xới đất để chuẩn bị gieo trồng.
After the rain, the smell of fresh earth filled the air.
Sau cơn mưa, mùi đất tươi mới tràn ngập không khí.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nối đất, tiếp địa

connect (an electrical device) to the ground

Ví dụ:
Make sure to properly earth the appliance before use.
Đảm bảo nối đất thiết bị đúng cách trước khi sử dụng.
The electrician advised us to earth the new wiring.
Thợ điện khuyên chúng tôi nên nối đất hệ thống dây điện mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland