Nghĩa của từ justification trong tiếng Việt.
justification trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
justification
US /ˌdʒʌs.tə.fəˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌdʒʌs.tə.fəˈkeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự biện minh, lý do chính đáng
the action of showing something to be right or reasonable
Ví dụ:
•
There is no justification for your rude behavior.
Không có lý do chính đáng nào cho hành vi thô lỗ của bạn.
•
He provided a detailed justification for his decision.
Anh ấy đã đưa ra lý do chính đáng chi tiết cho quyết định của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
căn lề, căn chỉnh
the proper alignment of text or images on a page or screen
Ví dụ:
•
Ensure the text has full justification for a clean look.
Đảm bảo văn bản có căn đều hoàn chỉnh để có giao diện gọn gàng.
•
The printer settings allow for left, right, or full justification.
Cài đặt máy in cho phép căn lề trái, phải hoặc căn đều.
Học từ này tại Lingoland