terrain

US /təˈreɪn/
UK /təˈreɪn/
"terrain" picture
1.

địa hình, đất đai

a stretch of land, especially with regard to its physical features

:
The mountainous terrain made hiking difficult.
Địa hình đồi núi khiến việc đi bộ đường dài trở nên khó khăn.
They had to navigate through rough and uneven terrain.
Họ phải di chuyển qua địa hình gồ ghề và không bằng phẳng.