derive
US /dɪˈraɪv/
UK /dɪˈraɪv/

1.
thu được, có nguồn gốc từ
obtain something from (a specified source)
:
•
Many English words are derived from Latin.
Nhiều từ tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Latin.
•
He derived great pleasure from painting.
Anh ấy thu được niềm vui lớn từ việc vẽ tranh.
2.
phát triển, rút ra
base a concept or theory on (an existing concept or theory)
:
•
The theory was derived from extensive research.
Lý thuyết được phát triển từ nghiên cứu sâu rộng.
•
His conclusions are derived from careful analysis of the data.
Kết luận của anh ấy được rút ra từ việc phân tích dữ liệu cẩn thận.