Nghĩa của từ found trong tiếng Việt.

found trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

found

US /faʊnd/
UK /faʊnd/
"found" picture

Động từ

1.

thành lập, sáng lập

establish or originate (an institution or organization), especially by providing an endowment or funds

Ví dụ:
The university was founded in 1880.
Trường đại học được thành lập vào năm 1880.
He founded a new company last year.
Anh ấy đã thành lập một công ty mới vào năm ngoái.

Thì quá khứ

1.

tìm thấy, đã tìm thấy

past tense and past participle of find

Ví dụ:
I found my lost keys under the couch.
Tôi đã tìm thấy chìa khóa bị mất của mình dưới ghế sofa.
She found a new job quickly.
Cô ấy đã tìm được một công việc mới rất nhanh.
Học từ này tại Lingoland