Nghĩa của từ "get down" trong tiếng Việt.
"get down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
get down
US /ɡet daʊn/
UK /ɡet daʊn/

Cụm động từ
1.
làm buồn, làm nản lòng
to make someone feel sad or depressed
Ví dụ:
•
This gloomy weather always gets me down.
Thời tiết ảm đạm này luôn làm tôi buồn.
•
Don't let the criticism get you down.
Đừng để những lời chỉ trích làm bạn nản lòng.
Từ đồng nghĩa:
2.
ghi lại, viết xuống
to write something down
Ví dụ:
•
Please get down all the details of the meeting.
Vui lòng ghi lại tất cả các chi tiết của cuộc họp.
•
I need to get down these ideas before I forget them.
Tôi cần ghi lại những ý tưởng này trước khi quên chúng.
Từ đồng nghĩa:
3.
bắt tay vào, nghiêm túc làm
to start to do something seriously or with great effort
Ví dụ:
•
It's time to get down to business.
Đã đến lúc bắt tay vào công việc một cách nghiêm túc.
•
Let's get down to studying for the exam.
Hãy nghiêm túc học bài cho kỳ thi.
Từ đồng nghĩa:
4.
xuống, hạ xuống
to move from a standing or higher position to a sitting or lower position
Ví dụ:
•
Can you get down from that ladder carefully?
Bạn có thể xuống khỏi cái thang đó một cách cẩn thận không?
•
The cat refused to get down from the tree.
Con mèo từ chối xuống khỏi cái cây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: