Nghĩa của từ "climb down" trong tiếng Việt.

"climb down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

climb down

US /klaɪm daʊn/
UK /klaɪm daʊn/
"climb down" picture

Cụm động từ

1.

leo xuống, xuống

to descend, especially by using the hands as well as the feet

Ví dụ:
He had to climb down the ladder carefully.
Anh ấy phải leo xuống cái thang một cách cẩn thận.
The cat managed to climb down from the tree.
Con mèo đã xoay sở để leo xuống từ cái cây.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhượng bộ, rút lại

to admit that you were wrong or to withdraw from a position you have taken, especially when it causes you to lose face

Ví dụ:
After much argument, he had to climb down and admit his mistake.
Sau nhiều tranh cãi, anh ấy phải nhượng bộ và thừa nhận sai lầm của mình.
The company was forced to climb down on its decision to cut salaries.
Công ty buộc phải nhượng bộ về quyết định cắt giảm lương.
Học từ này tại Lingoland