alight

US /əˈlaɪt/
UK /əˈlaɪt/
"alight" picture
1.

xuống, hạ cánh

descend from a train, bus, or other form of transport

:
Passengers must alight from the bus at the next stop.
Hành khách phải xuống xe buýt ở điểm dừng tiếp theo.
She watched him alight from the carriage.
Cô ấy nhìn anh ta xuống khỏi xe ngựa.
1.

đang cháy, sáng rực

on fire; burning

:
The entire building was alight.
Toàn bộ tòa nhà đang bốc cháy.
The candles were alight, casting a warm glow.
Những ngọn nến đang cháy, tỏa ra ánh sáng ấm áp.
2.

sáng rực, bừng sáng

lit up; illuminated

:
Her face was alight with joy.
Khuôn mặt cô ấy bừng sáng vì vui sướng.
The city skyline was alight with thousands of lights.
Đường chân trời của thành phố sáng rực với hàng ngàn ánh đèn.