Nghĩa của từ alight trong tiếng Việt.
alight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
alight
US /əˈlaɪt/
UK /əˈlaɪt/

Động từ
1.
xuống, hạ cánh
descend from a train, bus, or other form of transport
Ví dụ:
•
Passengers must alight from the bus at the next stop.
Hành khách phải xuống xe buýt ở điểm dừng tiếp theo.
•
She watched him alight from the carriage.
Cô ấy nhìn anh ta xuống khỏi xe ngựa.
Tính từ
1.
2.
sáng rực, bừng sáng
lit up; illuminated
Ví dụ:
•
Her face was alight with joy.
Khuôn mặt cô ấy bừng sáng vì vui sướng.
•
The city skyline was alight with thousands of lights.
Đường chân trời của thành phố sáng rực với hàng ngàn ánh đèn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland