Nghĩa của từ discourage trong tiếng Việt.

discourage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

discourage

US /dɪˈskɝː.ɪdʒ/
UK /dɪˈskɝː.ɪdʒ/
"discourage" picture

Động từ

1.

làm nản lòng, ngăn cản

cause (someone) to lose confidence or enthusiasm

Ví dụ:
His parents tried to discourage him from pursuing a career in music.
Cha mẹ anh ấy đã cố gắng ngăn cản anh ấy theo đuổi sự nghiệp âm nhạc.
The bad weather did not discourage them from going on the hike.
Thời tiết xấu không làm nản lòng họ khi đi bộ đường dài.
2.

ngăn chặn, cản trở

prevent or try to prevent (something) by showing disapproval or creating difficulties

Ví dụ:
The high cost of tuition may discourage many students from attending university.
Chi phí học phí cao có thể ngăn cản nhiều sinh viên theo học đại học.
We need to discourage littering in public parks.
Chúng ta cần ngăn chặn việc xả rác bừa bãi ở các công viên công cộng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland