get in
US /ɡet ɪn/
UK /ɡet ɪn/

1.
2.
được bầu, vào được
to be elected or appointed to a position
:
•
He hopes to get in as mayor in the next election.
Anh ấy hy vọng sẽ được bầu làm thị trưởng trong cuộc bầu cử tới.
•
It's hard to get in to that exclusive club.
Rất khó để vào được câu lạc bộ độc quyền đó.