Nghĩa của từ transcribe trong tiếng Việt.
transcribe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
transcribe
US /trænˈskraɪb/
UK /trænˈskraɪb/

Động từ
1.
chép lại, ghi lại
to put thoughts, speech, or data into written or printed form
Ví dụ:
•
The secretary was asked to transcribe the meeting minutes.
Thư ký được yêu cầu chép lại biên bản cuộc họp.
•
It's difficult to transcribe spoken language accurately.
Thật khó để chép lại ngôn ngữ nói một cách chính xác.
Từ đồng nghĩa:
2.
chuyển soạn, biên soạn
to arrange (music) for a different instrument or group of instruments
Ví dụ:
•
The composer decided to transcribe the orchestral piece for a piano trio.
Nhà soạn nhạc quyết định chuyển soạn tác phẩm dàn nhạc cho bộ ba piano.
•
Many classical pieces have been transcribed for guitar.
Nhiều tác phẩm cổ điển đã được chuyển soạn cho guitar.
Học từ này tại Lingoland