Nghĩa của từ tackle trong tiếng Việt.
tackle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tackle
US /ˈtæk.əl/
UK /ˈtæk.əl/
Động từ
1.
giải quyết, xử lý
make determined efforts to deal with (a problem or difficult task)
Ví dụ:
•
The government is trying to tackle inflation.
Chính phủ đang cố gắng giải quyết lạm phát.
•
We need to tackle this issue head-on.
Chúng ta cần giải quyết vấn đề này một cách trực diện.
2.
xoạc bóng, cản phá
(in football or hockey) an act of challenging an opponent and taking the ball or puck away from them
Ví dụ:
•
He made a clean tackle to win back possession.
Anh ấy đã có một pha xoạc bóng sạch sẽ để giành lại quyền kiểm soát bóng.
•
The defender's late tackle resulted in a penalty.
Pha xoạc bóng muộn của hậu vệ đã dẫn đến một quả phạt đền.
Danh từ
1.
dây thừng, dụng cụ
equipment consisting of ropes and pulleys used to hoist or lower things
Ví dụ:
•
The sailors used a block and tackle to lift the heavy sail.
Các thủy thủ đã sử dụng ròng rọc và dây thừng để nâng cánh buồm nặng.
•
Fishing tackle includes rods, reels, and lines.
Dụng cụ câu cá bao gồm cần câu, máy câu và dây câu.
2.
tackle, cầu thủ tuyến trên
(in American football) an offensive or defensive lineman
Ví dụ:
•
The left tackle protected the quarterback.
Tackle trái bảo vệ tiền vệ.
•
He played as a defensive tackle for the team.
Anh ấy đã chơi ở vị trí tackle phòng ngự cho đội.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: