gentle

US /ˈdʒen.t̬əl/
UK /ˈdʒen.t̬əl/
"gentle" picture
1.

hiền lành, nhẹ nhàng, dịu dàng

having or showing a mild, kind, or tender temperament or character

:
He has a very gentle nature.
Anh ấy có bản tính rất hiền lành.
Be gentle with the kitten.
Hãy nhẹ nhàng với mèo con.
2.

nhẹ nhàng, dịu nhẹ, vừa phải

not harsh or severe; moderate

:
The doctor recommended a gentle exercise routine.
Bác sĩ khuyên nên tập thể dục nhẹ nhàng.
Use a gentle cleanser for sensitive skin.
Sử dụng sữa rửa mặt dịu nhẹ cho da nhạy cảm.
1.

làm dịu, làm cho nhẹ nhàng, làm cho hiền lành

to make something milder or softer

:
He tried to gentle the horse by speaking softly.
Anh ấy cố gắng làm dịu con ngựa bằng cách nói khẽ.
You need to gentle your approach if you want them to listen.
Bạn cần làm dịu cách tiếp cận của mình nếu muốn họ lắng nghe.