Nghĩa của từ gentle trong tiếng Việt.

gentle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gentle

US /ˈdʒen.t̬əl/
UK /ˈdʒen.t̬əl/
"gentle" picture

Tính từ

1.

hiền lành, nhẹ nhàng, dịu dàng

having or showing a mild, kind, or tender temperament or character

Ví dụ:
He has a very gentle nature.
Anh ấy có bản tính rất hiền lành.
Be gentle with the kitten.
Hãy nhẹ nhàng với mèo con.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

nhẹ nhàng, dịu nhẹ, vừa phải

not harsh or severe; moderate

Ví dụ:
The doctor recommended a gentle exercise routine.
Bác sĩ khuyên nên tập thể dục nhẹ nhàng.
Use a gentle cleanser for sensitive skin.
Sử dụng sữa rửa mặt dịu nhẹ cho da nhạy cảm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm dịu, làm cho nhẹ nhàng, làm cho hiền lành

to make something milder or softer

Ví dụ:
He tried to gentle the horse by speaking softly.
Anh ấy cố gắng làm dịu con ngựa bằng cách nói khẽ.
You need to gentle your approach if you want them to listen.
Bạn cần làm dịu cách tiếp cận của mình nếu muốn họ lắng nghe.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland