Nghĩa của từ soothe trong tiếng Việt.

soothe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

soothe

US /suːð/
UK /suːð/
"soothe" picture

Động từ

1.

xoa dịu, làm dịu

gently calm a person or their feelings

Ví dụ:
She tried to soothe the crying baby with a lullaby.
Cô ấy cố gắng xoa dịu em bé đang khóc bằng một bài hát ru.
His words did little to soothe her anger.
Lời nói của anh ấy chẳng giúp xoa dịu cơn giận của cô ấy là bao.
2.

làm dịu, giảm bớt

relieve or ease pain or discomfort

Ví dụ:
The cream helped to soothe her irritated skin.
Kem giúp làm dịu làn da bị kích ứng của cô ấy.
A warm bath can soothe aching muscles.
Tắm nước ấm có thể làm dịu các cơ bắp đau nhức.
Học từ này tại Lingoland