Nghĩa của từ tender trong tiếng Việt.

tender trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tender

US /ˈten.dɚ/
UK /ˈten.dɚ/
"tender" picture

Tính từ

1.

mềm, non

soft and easy to chew or cut

Ví dụ:
The steak was perfectly cooked and very tender.
Miếng bít tết được nấu hoàn hảo và rất mềm.
The young shoots of the plant are quite tender.
Những chồi non của cây khá mềm.
Từ đồng nghĩa:
2.

đau, nhạy cảm

sensitive or painful to the touch

Ví dụ:
My ankle is still very tender after the sprain.
Mắt cá chân của tôi vẫn còn rất đau sau khi bị bong gân.
The wound was tender to the touch.
Vết thương đau khi chạm vào.
Từ đồng nghĩa:
3.

nhẹ nhàng, ân cần, nhân hậu

showing gentleness, kindness, or affection

Ví dụ:
He gave her a tender kiss on the forehead.
Anh ấy đặt một nụ hôn nhẹ nhàng lên trán cô.
She has a very tender heart.
Cô ấy có một trái tim rất nhân hậu.

Danh từ

1.

hồ sơ dự thầu, đề nghị

an offer to do work or supply goods at a fixed price

Ví dụ:
The company submitted a tender for the construction project.
Công ty đã nộp hồ sơ dự thầu cho dự án xây dựng.
We invited several firms to submit tenders for the new bridge.
Chúng tôi đã mời một số công ty nộp hồ sơ dự thầu cho cây cầu mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

xuồng, thuyền nhỏ

a small boat, especially one used to ferry people or supplies to and from a larger ship

Ví dụ:
The passengers were transferred to the shore by the ship's tender.
Hành khách được chuyển lên bờ bằng xuồng của tàu.
A small fishing boat served as a tender for the larger yacht.
Một chiếc thuyền đánh cá nhỏ được dùng làm xuồng cho du thuyền lớn hơn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nộp, đưa ra, đề xuất

offer or present (something) formally

Ví dụ:
He decided to tender his resignation.
Anh ấy quyết định nộp đơn từ chức.
The company will tender a formal apology.
Công ty sẽ đưa ra lời xin lỗi chính thức.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: