Nghĩa của từ subtle trong tiếng Việt.
subtle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
subtle
US /ˈsʌt̬.əl/
UK /ˈsʌt̬.əl/
Tính từ
1.
tinh tế, khó nhận thấy, nhỏ bé
so delicate or precise as to be difficult to analyze or describe
Ví dụ:
•
The painting had a subtle blend of colors.
Bức tranh có sự pha trộn màu sắc tinh tế.
•
There was a subtle change in his expression.
Có một sự thay đổi tinh tế trong biểu cảm của anh ấy.
2.
khéo léo, tinh ranh, sắc sảo
making use of clever and indirect methods to achieve something
Ví dụ:
•
He used a subtle approach to persuade them.
Anh ấy đã sử dụng một cách tiếp cận khéo léo để thuyết phục họ.
•
Her subtle hints were finally understood.
Những gợi ý khéo léo của cô ấy cuối cùng đã được hiểu.
Học từ này tại Lingoland