Nghĩa của từ moderate trong tiếng Việt.
moderate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
moderate
US /ˈmɑː.dɚ.ət/
UK /ˈmɑː.dɚ.ət/

Tính từ
1.
vừa phải, trung bình
average in amount, intensity, quality, or degree
Ví dụ:
•
She achieved moderate success in her career.
Cô ấy đạt được thành công vừa phải trong sự nghiệp.
•
The weather forecast predicts moderate winds.
Dự báo thời tiết dự đoán gió vừa phải.
Từ đồng nghĩa:
2.
ôn hòa, không cực đoan
not extreme in opinion, expression, or behavior
Ví dụ:
•
He holds moderate political views.
Anh ấy có quan điểm chính trị ôn hòa.
•
The group adopted a more moderate stance.
Nhóm đã áp dụng lập trường ôn hòa hơn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
điều tiết, kiềm chế, làm dịu
make or become less extreme, intense, or violent
Ví dụ:
•
The committee decided to moderate the new regulations.
Ủy ban quyết định điều tiết các quy định mới.
•
He learned to moderate his temper.
Anh ấy học cách kiềm chế tính khí của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
điều hành, làm trọng tài
act as a moderator or arbiter
Ví dụ:
•
She was asked to moderate the debate.
Cô ấy được yêu cầu điều hành cuộc tranh luận.
•
The professor will moderate the panel discussion.
Giáo sư sẽ điều hành buổi thảo luận nhóm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: