Nghĩa của từ "deal with" trong tiếng Việt.

"deal with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deal with

US /diːl wɪð/
UK /diːl wɪð/
"deal with" picture

Cụm động từ

1.

giải quyết, xử lý

to take action to do something, especially to solve a problem

Ví dụ:
We need to deal with this issue immediately.
Chúng ta cần giải quyết vấn đề này ngay lập tức.
She's good at dealing with difficult customers.
Cô ấy giỏi xử lý những khách hàng khó tính.
2.

giao dịch với, làm việc với

to do business with someone or something

Ví dụ:
Our company doesn't deal with suppliers who have poor ethical standards.
Công ty chúng tôi không giao dịch với các nhà cung cấp có tiêu chuẩn đạo đức kém.
I prefer to deal directly with the manager.
Tôi thích làm việc trực tiếp với người quản lý.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: