Nghĩa của từ "playing field" trong tiếng Việt.

"playing field" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

playing field

US /ˈpleɪ.ɪŋ ˌfiːld/
UK /ˈpleɪ.ɪŋ ˌfiːld/
"playing field" picture

Danh từ

1.

sân chơi, sân thể thao

a large area of ground for playing sports on

Ví dụ:
The school has a large playing field for football and rugby.
Trường có một sân chơi lớn cho bóng đá và bóng bầu dục.
Children were running and playing on the playing field.
Trẻ em đang chạy và chơi trên sân chơi.
2.

sân chơi bình đẳng, cơ hội bình đẳng

a situation in which everyone has the same opportunities

Ví dụ:
The new regulations aim to create a level playing field for all businesses.
Các quy định mới nhằm tạo ra một sân chơi bình đẳng cho tất cả các doanh nghiệp.
Without equal access to resources, it's not a level playing field.
Nếu không có quyền tiếp cận tài nguyên bình đẳng, đó không phải là một sân chơi bình đẳng.
Học từ này tại Lingoland