branch
US /bræntʃ/
UK /bræntʃ/

1.
2.
chi nhánh, văn phòng đại diện
a local office or shop belonging to a large company or organization
:
•
The bank has a new branch opening downtown.
Ngân hàng có một chi nhánh mới mở ở trung tâm thành phố.
•
She works at the local branch of the library.
Cô ấy làm việc tại chi nhánh thư viện địa phương.
3.
nhánh, bộ phận, binh chủng
a division or part of a larger system, organization, or subject
:
•
Biology is a branch of science.
Sinh học là một nhánh của khoa học.
•
The military has several different branches.
Quân đội có nhiều binh chủng khác nhau.