Nghĩa của từ "shoot up" trong tiếng Việt.
"shoot up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shoot up
US /ʃuːt ʌp/
UK /ʃuːt ʌp/

Cụm động từ
1.
2.
3.
chích ma túy
to inject oneself with an illegal drug
Ví dụ:
•
He was found in the alley, having just shot up.
Anh ta được tìm thấy trong con hẻm, vừa mới chích ma túy.
•
The police suspect he might have shot up before the incident.
Cảnh sát nghi ngờ anh ta có thể đã chích ma túy trước khi xảy ra vụ việc.
4.
xả súng vào, bắn phá
to damage or kill people or things by shooting
Ví dụ:
•
The gang members shot up the rival's car.
Các thành viên băng đảng đã xả súng vào xe của đối thủ.
•
The police were called after someone shot up the local store.
Cảnh sát được gọi đến sau khi có người xả súng vào cửa hàng địa phương.
Học từ này tại Lingoland