Nghĩa của từ blast trong tiếng Việt.
blast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blast
US /blæst/
UK /blæst/

Danh từ
1.
vụ nổ, làn sóng xung kích
a destructive wave of highly compressed air spreading outward from an explosion
Ví dụ:
•
The explosion sent a powerful blast through the building.
Vụ nổ đã tạo ra một làn sóng xung kích mạnh mẽ xuyên qua tòa nhà.
•
The sudden blast of air knocked him off his feet.
Cú thổi gió đột ngột đã đánh bật anh ta khỏi chân.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
buổi tiệc vui vẻ, thời gian vui vẻ
a very enjoyable experience or party
Ví dụ:
•
We had a real blast at the concert last night.
Chúng tôi đã có một buổi tiệc thật sự vui vẻ tại buổi hòa nhạc tối qua.
•
The party was a total blast!
Bữa tiệc thật sự là một buổi tiệc tuyệt vời!
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
phá hủy, nổ tung
to destroy or break apart with explosives
Ví dụ:
•
They plan to blast the old building to make way for a new one.
Họ dự định phá hủy tòa nhà cũ để nhường chỗ cho một tòa nhà mới.
•
The miners used dynamite to blast through the rock.
Các thợ mỏ đã dùng thuốc nổ để phá đá.
2.
thổi, chơi nhạc lớn
to make a loud noise, especially with a horn or whistle
Ví dụ:
•
The referee will blast his whistle to start the game.
Trọng tài sẽ thổi còi để bắt đầu trận đấu.
•
The band began to blast out their latest hit.
Ban nhạc bắt đầu chơi bản hit mới nhất của họ.
3.
chỉ trích, quở trách
to criticize someone or something severely
Ví dụ:
•
The critics blasted the new movie for its weak plot.
Các nhà phê bình đã chỉ trích gay gắt bộ phim mới vì cốt truyện yếu kém.
•
He was blasted by his boss for missing the deadline.
Anh ta bị sếp chỉ trích vì lỡ hạn chót.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: