Nghĩa của từ "shooting guard" trong tiếng Việt.

"shooting guard" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shooting guard

US /ˈʃuːtɪŋ ˌɡɑːrd/
UK /ˈʃuːtɪŋ ˌɡɑːrd/
"shooting guard" picture

Danh từ

1.

hậu vệ ghi điểm, SG

a player in basketball whose main role is to score points by shooting the ball, especially from long range

Ví dụ:
The shooting guard hit a crucial three-pointer at the buzzer.
Hậu vệ ghi điểm đã ném một cú ba điểm quan trọng vào lúc còi kết thúc.
A good shooting guard needs to be accurate and quick.
Một hậu vệ ghi điểm giỏi cần phải chính xác và nhanh nhẹn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland