Nghĩa của từ escalate trong tiếng Việt.

escalate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

escalate

US /ˈes.kə.leɪt/
UK /ˈes.kə.leɪt/
"escalate" picture

Động từ

1.

leo thang, tăng lên

increase rapidly

Ví dụ:
The conflict began to escalate quickly.
Xung đột bắt đầu leo thang nhanh chóng.
Prices for gas continue to escalate.
Giá gas tiếp tục tăng.
2.

nâng cao, tăng cường

raise to a higher level

Ví dụ:
The manager decided to escalate the issue to senior management.
Người quản lý quyết định chuyển vấn đề lên ban quản lý cấp cao.
We need to escalate our efforts to meet the deadline.
Chúng ta cần tăng cường nỗ lực để kịp thời hạn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: