Nghĩa của từ escalate trong tiếng Việt.
escalate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
escalate
US /ˈes.kə.leɪt/
UK /ˈes.kə.leɪt/

Động từ
1.
2.
nâng cao, tăng cường
raise to a higher level
Ví dụ:
•
The manager decided to escalate the issue to senior management.
Người quản lý quyết định chuyển vấn đề lên ban quản lý cấp cao.
•
We need to escalate our efforts to meet the deadline.
Chúng ta cần tăng cường nỗ lực để kịp thời hạn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: