Nghĩa của từ "shoot down" trong tiếng Việt.

"shoot down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shoot down

US /ʃuːt daʊn/
UK /ʃuːt daʊn/
"shoot down" picture

Cụm động từ

1.

bắn hạ, bắn rơi

to cause to fall to the ground by shooting

Ví dụ:
The hunter managed to shoot down the bird.
Người thợ săn đã bắn hạ con chim.
They used anti-aircraft guns to shoot down the enemy planes.
Họ đã sử dụng súng phòng không để bắn hạ máy bay địch.
2.

bác bỏ, phủ quyết

to reject or dismiss an idea or proposal, often abruptly or harshly

Ví dụ:
The committee decided to shoot down his proposal without much discussion.
Ủy ban quyết định bác bỏ đề xuất của anh ấy mà không cần thảo luận nhiều.
She tends to shoot down any new ideas I come up with.
Cô ấy có xu hướng bác bỏ bất kỳ ý tưởng mới nào tôi đưa ra.
Học từ này tại Lingoland