Nghĩa của từ shoot trong tiếng Việt.

shoot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shoot

US /ʃuːt/
UK /ʃuːt/
"shoot" picture

Động từ

1.

bắn, xạ kích

to fire a gun or other weapon

Ví dụ:
The police officer had to shoot the armed suspect.
Cảnh sát phải bắn nghi phạm có vũ trang.
He learned to shoot a bow and arrow at a young age.
Anh ấy học cách bắn cung tên từ khi còn nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
2.

vụt qua, phóng đi

to move suddenly and rapidly in a particular direction

Ví dụ:
The car shot past us at high speed.
Chiếc xe vụt qua chúng tôi với tốc độ cao.
A pain shot through his leg.
Một cơn đau xuyên qua chân anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
3.

chụp ảnh, quay phim

to take a photograph or film

Ví dụ:
She likes to shoot landscapes with her new camera.
Cô ấy thích chụp phong cảnh bằng máy ảnh mới của mình.
They are going to shoot a movie in this location.
Họ sẽ quay một bộ phim ở địa điểm này.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

tiếng súng, phát bắn

an act of firing a gun or other weapon

Ví dụ:
We heard a loud shoot from the forest.
Chúng tôi nghe thấy một tiếng súng lớn từ trong rừng.
The hunter took a careful shoot at the deer.
Người thợ săn đã bắn một phát cẩn thận vào con nai.
Từ đồng nghĩa:
2.

chồi, mầm

a new growth from a plant, such as a stem or branch

Ví dụ:
The rose bush produced a new shoot after pruning.
Bụi hồng ra một chồi mới sau khi cắt tỉa.
Bamboo can grow a new shoot several feet in a day.
Tre có thể mọc một chồi mới dài vài feet trong một ngày.
Từ đồng nghĩa:

Từ cảm thán

1.

chết tiệt, nói đi

used to express exasperation or to urge someone to speak or act

Ví dụ:
Oh, shoot! I forgot my wallet at home.
Ôi, chết tiệt! Tôi quên ví ở nhà rồi.
Shoot, what do you want to tell me?
Nói đi, bạn muốn nói gì với tôi?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland